DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI

Chia sẻ

Chia sẻ zalo Chia sẻ zalo Chia sẻ zalo Chia sẻ zalo

DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 1

Tiểu sử tóm tắt của Đồng chí Nguyễn Phú Trọng

DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 2

Ông Nguyễn Phú Trọng
Ngày sinh: 14.4.1944.

Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP Hà Nội.
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng); Cử nhân Văn - Đại học Tổng hợp.

Tóm tắt quá trình công tác

- Từ 1963 đến 1967: Học khoa Ngữ văn trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

- Từ tháng 12.1967 đến 8.1973: Cán bộ biên tập Tạp chí Cộng sản.

- Từ tháng 9.1973 đến 4.1976: Nghiên cứu sinh khoa Kinh tế chính trị tại trường Đảng Cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh).

- Từ tháng 5.1976 đến 8.1980: Cán bộ biên tập Tạp chí Cộng sản.

- Từ tháng 9.1980 đến 8.1981: Học Nga văn tại trường Đảng Cao cấp Nguyễn Ái Quốc.

- Từ tháng 9.1981 đến 7.1983: Thực tập sinh; tốt nghiệp PTS Khoa học Lịch sử (chuyên ngành Xây dựng Đảng) tại Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Liên Xô.

- Từ tháng 8.1983 đến 2.1989: Phó ban (1983-1987), Trưởng ban Xây dựng Đảng (1987-1989).

- Từ tháng 3.1989 đến 8.1996: Ủy viên Ban biên tập (1989-1990), Phó Tổng biên tập (1990-1991), Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản (1991-1996).

- Từ tháng 8.1996 đến 2.1998: Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng ban cán sự Đại học, trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội.

- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X và XI.

- Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VIII, IX, X và XI

- Từ tháng 2.1998 đến 1.2000: Phụ trách công tác Tư tưởng - Văn hóa và Khoa giáo của Đảng.

- Từ tháng 1.2000 đến 6.2006: Bí thư Thành ủy Hà Nội (khóa XII, XIII, XIV).

- Từ tháng 7.2007 - đến nay: Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

- Ngày 19.1.2011, tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI được bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành T.Ư Đảng Cộng sản Việt Nam.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 3
Ông Trương Tấn Sang

Đồng chí Trương Tấn Sang

Ngày sinh: 21.1.1949.

Quê quán: Xã Mỹ Hạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X, XI. Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng.



DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 4
Ông Phùng Quang Thanh

Đồng chí Phùng Quang Thanh

Ngày sinh: 2.2.1949.

Quê quán: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.
Trình độ học vấn: Đại học Khoa học Quân sự, Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại tướng - Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. ĐBQH khóa XI, XII.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 5
Ông Nguyễn Tấn Dũng

Đồng chí Nguyễn Tấn Dũng

Ngày sinh: 17.11.1949.
Quê quán: Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật. Lý luận Chính trị Cao cấp.

- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VI, VII, VIII, IX, X,XI. Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX, X, XI. Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 6
Ông Nguyễn Sinh Hùng

Đồng chí Nguyễn Sinh Hùng

Ngày sinh: 18.1.1946.

Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Trình độ học vấn: Tiến sĩ Kinh tế.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa VIII, IX, X; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Phó Thủ tướng Chính phủ. ĐBQH khóa X, XI, XII.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 7
Ông Lê Hồng Anh

Đồng chí Lê Hồng Anh

Ngày sinh: 12.11.1949.

Quê quán: Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật, Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX, X, XI; Đại tướng An ninh Nhân dân; Bộ trưởng Bộ Công an.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 8
Ông Lê Thanh Hải

Đồng chí Lê Thanh Hải


Ngày sinh: 20.2.1950.
Quê quán: Xã Điều Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
Trình độ học vấn: Cử nhân kinh tế, Cử nhân Văn chương. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Bí thư Thành ủy TP.HCM.




DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 9
Ông Tô Huy Rứa

Đồng chí Tô Huy Rứa

Ngày sinh: 4.6.1947.

Quê quán: huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
Trình độ học vấn: Phó giáo sư - tiến sĩ Triết học. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X (tháng 1.2009: tại Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X), XI; Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.



DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 10
Ông Phạm Quang Nghị

Đồng chí Phạm Quang Nghị

Ngày sinh: 2.9.1949.
Quê quán: Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa.
Trình độ học vấn: Tiến sĩ Triết học. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI. Bí thư Thành ủy Hà Nội.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 11
Ông Trần Đại Quang

Đồng chí Trần Đại Quang

Ngày sinh: 12.10.1956.
Quê quán: Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
Trình độ học vấn: Phó giáo sư - Tiến sĩ Luật. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên BCH Trung ương khóa X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI. Thứ trưởng Bộ Công an.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 12
Bà Tòng Thị Phóng

Đồng chí Tòng Thị Phóng

Ngày sinh: 10.2.1954.
Quê quán: Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI; Bí thư BCH Trung ương Đảng khóa X. Phó Chủ tịch Quốc hội.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 13
Ông Ngô Văn Dụ

Đồng chí Ngô Văn Dụ

Ngày sinh: 21.12.1947.
Quê quán: Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
Trình độ học vấn: Cử nhân Kinh tế. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX, X, XI, Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI. Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X (từ tháng 1.2009). Đại biểu Quốc hội khóa XII. Chánh văn phòng Trung ương Đảng.


DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 14
Ông Đinh Thế Huynh

Đồng chí Đinh Thế Huynh

Ngày sinh: 15.5.1953.
Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
Trình độ học vấn: Tiến sĩ báo chí. Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Trung ương Đảng khóa IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI. Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam, Tổng biên tập Báo Nhân Dân.


Đồng chí Nguyễn Xuân Phúc

DANH SÁCH VÀ TIỂU SỬ TÓM TẮT CỦA 14 ỦY VIÊN BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XI - 15
Ông Nguyễn Xuân Phúc


Ngày sinh: 20.7.1954.
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.
Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế, Lý luận Chính trị Cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X; Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.


Chia sẻ

Chia sẻ zalo Chia sẻ zalo Chia sẻ zalo Chia sẻ zalo

CLIP HOT